cầu tự
Xem thêm: cấu tứ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 求 (“xin”) và 嗣 (“nối dõi”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ tɨ̰ʔ˨˩ | kəw˧˧ tɨ̰˨˨ | kəw˨˩ tɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ tɨ˨˨ | kəw˧˧ tɨ̰˨˨ |
Động từ
sửa- Đến các đền chùa cầu xin có con trai để nối dõi tông đường.
- 1940, Nguyễn Tuân, “Hương cuội”, trong Vang bóng một thời:
- Chiều chuộng quá như con cầu tự.
Tham khảo
sửa- "cầu tự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)