cải tử hoàn sinh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːj˧˩˧ tɨ̰˧˩˧ hwa̤ːn˨˩ sïŋ˧˧ | kaːj˧˩˨ tɨ˧˩˨ hwaːŋ˧˧ ʂïn˧˥ | kaːj˨˩˦ tɨ˨˩˦ hwaːŋ˨˩ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːj˧˩ tɨ˧˩ hwan˧˧ ʂïŋ˧˥ | ka̰ːʔj˧˩ tɨ̰ʔ˧˩ hwan˧˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Động từ
sửacải tử hoàn sinh
- Ng.
- (Xem từ nguyên 1) Làm cho người đã chết sống lại (thường dùng với nghĩa bóng).
- Bàn tay cách mạng, ôi kì diệu!.
- Cai tử hoàn sinh cả cuộc đời (Xuân Thủy)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cải tử hoàn sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)