Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ kṵ˧˩˧kaːj˧˩˨ ku˧˩˨kaːj˨˩˦ ku˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ ku˧˩ka̰ːʔj˧˩ kṵʔ˧˩

Danh từ

sửa

cải củ

  1. Thứ cải chỉ lấy củ ăn hoặc ép làm nước giải khát.
  2. Cải hoa màu trắng, rễ phồng thành củ màu trắng, dùng làm thức ăn.
    Dưa cải củ muối xổi.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Cải củ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam