Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ kwaːn˧˧ zən˧˧ kɨ̰˧˩˧kəː˧˥ kwaːŋ˧˥ jəŋ˧˥˧˩˨kəː˧˧ waːŋ˧˧ jəŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ kwaːn˧˥ ɟən˧˥˧˩kəː˧˥˧ kwaːn˧˥˧ ɟən˧˥˧ kɨ̰ʔ˧˩

Danh từ sửa

cơ quan dân cử

  1. Cơ quan nhà nước mà các thành viên do nhân dân trực tiếp hoặc gián tiếp bầu ra.
    Hoạt động của cơ quan dân cử.

Tham khảo sửa

  • Cơ quan dân cử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam