Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ kwiʔi˧˥kəwŋ˧˥ kwi˧˩˨kəwŋ˧˧ wi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ kwḭ˩˧kəwŋ˧˥ kwi˧˩kəwŋ˧˥˧ kwḭ˨˨

Từ nguyên

sửa
Công: chung; quĩ: tủ cất tiền

Danh từ

sửa

công quĩ

  1. Tiền công; Tiền của Nhà nước.
    Lãng phí là làm thiệt cho công quĩ.

Tham khảo

sửa