Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ʨɨŋ˧˥ viən˧˧kəwŋ˧˥ ʨɨ̰ŋ˩˧ jiəŋ˧˥kəwŋ˧˧ ʨɨŋ˧˥ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ʨɨŋ˩˩ viən˧˥kəwŋ˧˥˧ ʨɨ̰ŋ˩˧ viən˧˥˧

Danh từ

sửa

công chứng viên

  1. Người làm nhiệm vụ công chứng.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Công chứng viên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)