chưởng khế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ xe˧˥ | ʨɨəŋ˧˩˨ kʰḛ˩˧ | ʨɨəŋ˨˩˦ kʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨəŋ˧˩ xe˩˩ | ʨɨə̰ʔŋ˧˩ xḛ˩˧ |
Danh từ
sửachưởng khế
- (Cũ) . Người có chức vụ chứng thực và quản lí giấy tờ khế ước; công chứng viên.
Tham khảo
sửa- "chưởng khế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)