Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəj˧˧ viət˧˥kəj˧˥ jiə̰k˩˧kəj˧˧ jiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəj˧˥ viət˩˩kəj˧˥˧ viə̰t˩˧

Danh từ

sửa

cây viết

  1. Đphg.
  2. Bút.
    Đưa cây viết đây.
  3. Người chuyên viết văn, viết báo, nổi trội mặt nào.
    Một cây viết nhiều triển vọng.

Tham khảo

sửa