Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cá cơm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kaː
˧˥
kəːm
˧˧
ka̰ː
˩˧
kəːm
˧˥
kaː
˧˥
kəːm
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaː
˩˩
kəːm
˧˥
ka̰ː
˩˧
kəːm
˧˥˧
Danh từ
sửa
cá cơm
Loài
cá
chủ yếu
sống
trong
nước mặn
có
kích thước
nhỏ
hay
bơi
thành đàn và ăn các loại
sinh vật
phù du
.