Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

braquer ngoại động từ /bʁa.ke/

  1. Chĩa.
    Braquer un revolver — chĩa súng lục
  2. Hướng về, đưa về.
    Braquer les yeux sur quelqu'un — đưa mắt nhìn ai
  3. Lái vòng (xe ô tô, máy bay).
  4. (Nghĩa bóng) Khiến cho chống lại.
    Braquer quelqu'un contre un projet — khiến ai chống lại một dự án

Trái nghĩa

sửa

Nội động từ

sửa

braquer nội động từ /bʁa.ke/

  1. Vòng, quành.
    Une automobile qui braque mal — xe ô tô vòng dở (đường vòng phải lớn)

Tham khảo

sửa