branle
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bʁɑ̃l/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
branle /bʁɑ̃l/ |
branles /bʁɑ̃l/ |
branle gđ /bʁɑ̃l/
- Sự lắc.
- Le branle d’une cloche — sự lắc chuông
- Sự thúc cho chuyển động, sự thúc.
- Mettre en branle — cho chuyển động
- Se mettre en branle — chuyển động; hoạt động
- (Kỹ thuật) Hàm êtô.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Điệu vũ brănglơ.
- (Hàng hải) Từ cũ nghĩa cũ cái võng.
Tham khảo
sửa- "branle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)