Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ ɗiə̰ʔw˨˩ɓiə̰ŋ˩˧ ɗiə̰w˨˨ɓiəŋ˧˥ ɗiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ ɗiəw˨˨ɓiən˩˩ ɗiə̰w˨˨ɓiə̰n˩˧ ɗiə̰w˨˨

Danh từ

sửa

biến điệu

  1. Sự biến đổi thanh điệu xảy ra trong một số ngôn ngữ thanh điệu.

Động từ

sửa

biến điệu

  1. Làm thay đổi biên độ, tần số hoặc pha của một dao động điện tần số thấp.
    Dòng điện đã được biến điệu.

Tham khảo

sửa
  • Biến điệu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam