Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
biên đội
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓiən
˧˧
ɗo̰ʔj
˨˩
ɓiəŋ
˧˥
ɗo̰j
˨˨
ɓiəŋ
˧˧
ɗoj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓiən
˧˥
ɗoj
˨˨
ɓiən
˧˥
ɗo̰j
˨˨
ɓiən
˧˥˧
ɗo̰j
˨˨
Danh từ
sửa
biên đội
Phân đội
chiến thuật
nhỏ nhất của
không quân
và
hải quân
, thường gồm ba hoặc bốn
máy bay
/
tàu chiến
cùng loại để
tác chiến
hoặc
thực hiện
các
nhiệm vụ
khác, có thể hoạt động
độc lập
hay trong
đội hình
chiến đấu
của
phi đội
hoặc
hải đội
.
Biên đội
tàu sân bay hải quân.