bao mua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ mwaː˧˧ | ɓaːw˧˥ muə˧˥ | ɓaːw˧˧ muə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ muə˧˥ | ɓaːw˧˥˧ muə˧˥˧ |
Động từ
sửabao mua
- Nhận tiêu thụ toàn bộ một hoặc nhiều sản phẩm làm ra của một cơ sở sản xuất hay của một địa phương.
- bao mua toàn bộ sản phẩm của nhà máy
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Bao mua, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam