ba phải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˧ fa̰ːj˧˩˧ | ɓaː˧˥ faːj˧˩˨ | ɓaː˧˧ faːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˥ faːj˧˩ | ɓaː˧˥˧ fa̰ːʔj˧˩ |
Tính từ
sửaba phải
- Đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có ý kiến riêng của mình.
- Con người ba phải.
- Thái độ ba phải.
Tham khảo
sửa- "ba phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)