bủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Danh từ
bủ
- (thuộc phương ngữ) Từ dùng để gọi người già cả với ý kính trọng, thân mật, có nghĩa như lão, cụ.
- 1995, Tô Hoài, Tình buồn, NXB Hội nhà văn, tr. 5:
- Giá mà ngày ấy cố theo anh em, giá mà cứ ở quách trên ngược thành ông bủ trồng sắn...
Tham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam