bốc thuốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəwk˧˥ tʰuək˧˥ | ɓə̰wk˩˧ tʰuək˩˧ | ɓəwk˧˥ tʰuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəwk˩˩ tʰuək˩˩ | ɓə̰wk˩˧ tʰuək˩˧ |
Động từ
sửabốc thuốc
- Chọn các vị thuốc Đông y làm thành một thang thuốc đúng như đơn của lương y.
- Mẹ ốm, anh ấy phải đến hiệu Đông y để người ta bốc thuốc theo đơn của ông lang
- Làm nghề lương y.
- Ông cụ vẫn bốc thuốc ở trong làng.
Tham khảo
sửa- "bốc thuốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)