lương y
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨəŋ˧˧ i˧˧ | lɨəŋ˧˥ i˧˥ | lɨəŋ˧˧ i˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨəŋ˧˥ i˧˥ | lɨəŋ˧˥˧ i˧˥˧ |
Danh từ
sửalương y
- Thầy thuốc giỏi.
- Bậc lương y.
- Thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân tộc hoặc bằng bài thuốc gia truyền.
- Mời lương y đến chữa bệnh.
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- Lương y, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam