bịn rịn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḭʔn˨˩ zḭʔn˨˩ | ɓḭn˨˨ ʐḭn˨˨ | ɓɨn˨˩˨ ɹɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓin˨˨ ɹin˨˨ | ɓḭn˨˨ ɹḭn˨˨ |
Tính từ
sửabịn rịn
- Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được vì nặng tình, nặng nghĩa giữa kẻ ở người đi.
- Phút chia tay bịn rịn .
- Cũng đừng bịn rịn lôi thôi,.
- Mẹ con sớm liệu về nơi quê nhà (Nhị độ mai)
Tham khảo
sửa- "bịn rịn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)