Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ lwiən˧˥lɨw˧˥ lwiə̰ŋ˩˧lɨw˧˧ lwiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ lwiən˩˩lɨw˧˥˧ lwiə̰n˩˧

Động từ sửa

lưu luyến

  1. Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ.
    Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa