bệnh tòng khẩu nhập, họa tòng khẩu xuất

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔjŋ˨˩ ta̤wŋ˨˩ xə̰w˧˩˧ ɲə̰ʔp˨˩ hwa̰ːʔ˨˩ ta̤wŋ˨˩ xə̰w˧˩˧ swət˧˥ɓḛn˨˨ tawŋ˧˧ kʰəw˧˩˨ ɲə̰p˨˨ hwa̰ː˨˨ tawŋ˧˧ kʰəw˧˩˨ swə̰k˩˧ɓəːn˨˩˨ tawŋ˨˩ kʰəw˨˩˦ ɲəp˨˩˨ hwaː˨˩˨ tawŋ˨˩ kʰəw˨˩˦ swək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓeŋ˨˨ tawŋ˧˧ xəw˧˩ ɲəp˨˨ hwa˨˨ tawŋ˧˧ xəw˧˩ swət˩˩ɓḛŋ˨˨ tawŋ˧˧ xəw˧˩ ɲə̰p˨˨ hwa̰˨˨ tawŋ˧˧ xəw˧˩ swət˩˩ɓḛŋ˨˨ tawŋ˧˧ xə̰ʔw˧˩ ɲə̰p˨˨ hwa̰˨˨ tawŋ˧˧ xə̰ʔw˧˩ swə̰t˩˧

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 病從口入,禍從口出.

Thành ngữ

sửa

bệnh tòng khẩu nhập, họa tòng khẩu xuất

  1. Ý nói bệnh tật là do từ miệngvào, tai họa là do từ miệng mà ra. Vì miệng nói bậy, nên mang tai họa và vì miệng ăn bậy mà sinh bệnh tật.

Dịch

sửa