bế mạc
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe˧˥ ma̰ːʔk˨˩ | ɓḛ˩˧ ma̰ːk˨˨ | ɓe˧˥ maːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˩˩ maːk˨˨ | ɓe˩˩ ma̰ːk˨˨ | ɓḛ˩˧ ma̰ːk˨˨ |
Động từ
sửa- (trang trọng) Kết thúc hội nghị, khoá học, v. v.
- Lễ bế mạc.
- Diễn văn bế mạc.
- Hội nghị đã bế mạc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bế mạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)