bất hòa
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓət˧˥ hwa̤ː˨˩ | ɓə̰k˩˧ hwaː˧˧ | ɓək˧˥ hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓət˩˩ hwa˧˧ | ɓə̰t˩˧ hwa˧˧ |
Tính từ
sửabất hòa
- Bất hoà.
- (Xem từ nguyên 1) Không hoà thuận với nhau.
- Sự bất hoà hiện nay giữa các đảng anh em (Hồ Chí Minh)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bất hòa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)