băng nhóm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaŋ˧˧ ɲɔm˧˥ | ɓaŋ˧˥ ɲɔ̰m˩˧ | ɓaŋ˧˧ ɲɔm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaŋ˧˥ ɲɔm˩˩ | ɓaŋ˧˥˧ ɲɔ̰m˩˧ |
Danh từ sửa
băng nhóm
- Nhóm trộm cướp, buôn lậu có kẻ cầm đầu (nói khái quát)
- băng nhóm tội phạm
- bắt giữ một băng nhóm buôn lậu
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- Băng nhóm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam