cầm đầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ ɗə̤w˨˩ | kəm˧˧ ɗəw˧˧ | kəm˨˩ ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ ɗəw˧˧ |
Động từ
sửacầm đầu
- Đứng đầu một nhóm người làm một việc thường là không chính đáng.
- Cầm đầu một băng cướp.
Tham khảo
sửa- "cầm đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)