băng giá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaŋ˧˧ zaː˧˥ | ɓaŋ˧˥ ja̰ː˩˧ | ɓaŋ˧˧ jaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaŋ˧˥ ɟaː˩˩ | ɓaŋ˧˥˧ ɟa̰ː˩˧ |
Danh từ
sửabăng giá
Dịch
sửaTính từ
sửabăng giá
- Lạnh đến mức như xung quanh có băng giá.
- Màn đêm băng giá.
- Nét mặt băng giá, không một chút cảm xúc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Băng giá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam