bút toán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓut˧˥ twaːn˧˥ | ɓṵk˩˧ twa̰ːŋ˩˧ | ɓuk˧˥ twaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓut˩˩ twan˩˩ | ɓṵt˩˧ twa̰n˩˧ |
Danh từ
sửabút toán
- Bản ghi chép, thường là của kế toán, về tình hình thu chi trong một xí nghiệp, cơ quan...
- Bút toán của ngân hàng.
Tham khảo
sửa- Bút toán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam