bóng gió
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓawŋ˧˥ zɔ˧˥ | ɓa̰wŋ˩˧ jɔ̰˩˧ | ɓawŋ˧˥ jɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawŋ˩˩ ɟɔ˩˩ | ɓa̰wŋ˩˧ ɟɔ̰˩˧ |
Phó từ
sửabóng gió
- (Thường dùng xen với động từ lặp trong một số tổ hợp) Vu vơ, thiếu căn cứ
- Ghen bóng ghen gió.
- Sợ bóng sợ gió.
- (Lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra.
- Nói bóng gió.
- Đả kích một cách bóng gió.
Dịch
sửa- Vo vơ, thiếu căn cứ.
- Bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra.
Tham khảo
sửa- "bóng gió", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)