bè ai người ấy chống
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛ̤˨˩ aːj˧˧ ŋɨə̤j˨˩ əj˧˥ ʨəwŋ˧˥ | ɓɛ˧˧ aːj˧˥ ŋɨəj˧˧ ə̰j˩˧ ʨə̰wŋ˩˧ | ɓɛ˨˩ aːj˧˧ ŋɨəj˨˩ əj˧˥ ʨəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛ˧˧ aːj˧˥ ŋɨəj˧˧ əj˩˩ ʨəwŋ˩˩ | ɓɛ˧˧ aːj˧˥˧ ŋɨəj˧˧ ə̰j˩˧ ʨə̰wŋ˩˧ |
Cụm từ
sửabè ai người ấy chống
- Việc của ai người ấy định liệu, lo toan, không ai đỡ đần, giúp đỡ ai.
- Lối làm việc bè ai người ấy chống chẳng đem lại kết quả gì.