Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bám càng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓaːm
˧˥
ka̤ːŋ
˨˩
ɓa̰ːm
˩˧
kaːŋ
˧˧
ɓaːm
˧˥
kaːŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓaːm
˩˩
kaːŋ
˧˧
ɓa̰ːm
˩˧
kaːŋ
˧˧
Động từ
sửa
bám càng
(
khẩu ngữ
)
Đi theo,
nhờ
vào
người khác
nhằm
hưởng
lợi
(
hàm ý
chê
)
Đi
bám càng
.
Tham khảo
sửa
Bám càng,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam