bàng quan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːŋ˨˩ kwaːn˧˧ | ɓaːŋ˧˧ kwaːŋ˧˥ | ɓaːŋ˨˩ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˧˧ kwaːn˧˥ | ɓaːŋ˧˧ kwaːn˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửabàng quan
- Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu gì đến mình.
- Thái độ bàng quan.
- Bàng quan với mọi việc chung quanh.
Tính từ
sửabàng quan
- (Kinh tế học vi mô) Thái độ của người tiêu dùng không có sự phân biệt giữa các lựa chọn kết hợp hàng hóa bởi lẽ mọi lựa chọn đều cho tổng mức thỏa dụng bằng nhau.
Ghi chú sử dụng
sửa- Không nên nhầm lẫn với bàng quang (“bọng đái”).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bàng quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)