Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːŋ˨˩ kwaːn˧˧ɓaːŋ˧˧ kwaːŋ˧˥ɓaːŋ˨˩ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˧ kwaːn˧˥ɓaːŋ˧˧ kwaːn˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

bàng quan

  1. Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu gì đến mình.
    Thái độ bàng quan.
    Bàng quan với mọi việc chung quanh.

Tính từ

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

bàng quan

  1. (Kinh tế học vi mô) Thái độ của người tiêu dùng không có sự phân biệt giữa các lựa chọn kết hợp hàng hóa bởi lẽ mọi lựa chọn đều cho tổng mức thỏa dụng bằng nhau.

Ghi chú sử dụng

sửa
  • Không nên nhầm lẫn với bàng quang (“bọng đái”).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa