bà chủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ ʨṵ˧˩˧ | ɓaː˧˧ ʨu˧˩˨ | ɓaː˨˩ ʨu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ ʨu˧˩ | ɓaː˧˧ ʨṵʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửabà chủ
- Người đàn bà nắm toàn bộ quyền hành trong một tổ chức kinh doanh tư nhân hay một gia đình.
Tham khảo
sửa- "bà chủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)