apposition
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌæ.pə.ˈzɪ.ʃən/
Danh từ
sửaapposition /ˌæ.pə.ˈzɪ.ʃən/
- Sự đóng (dấu), sự áp (triện).
- Sự áp đặt vào; sự ghép vào.
- (Ngôn ngữ học) Phần chêm.
- in apposition to — là phần chêm của
Tham khảo
sửa- "apposition", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.pɔ.zi.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
apposition /a.pɔ.zi.sjɔ̃/ |
apposition /a.pɔ.zi.sjɔ̃/ |
apposition gc /a.pɔ.zi.sjɔ̃/
- Sự áp vào, sự đặt vào, sự dán vào, sự đóng vào.
- Apposition des scellés — sự niêm phong
- (Ngôn ngữ học) Đồng vị ngữ.
- Mot mis en apposition — từ dùng làm đồng vị ngữ
Tham khảo
sửa- "apposition", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)