accroître
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ak.ʁwatʁ/
Ngoại động từ sửa
accroître ngoại động từ /ak.ʁwatʁ/
- Tăng thêm.
- Accroître l’autorité — tăng thêm quyền lực
Trái nghĩa sửa
Nội động từ sửa
accroître nội động từ /ak.ʁwatʁ/
- (Luật) Thuộc phần, để cho hưởng.
- La part de son cousin lui est accrue — phần của cậu em con chú của nó để cho nó hưởng
Tham khảo sửa
- "accroître", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)