réduire
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁe.dɥiʁ/
Động từ phản thân
sửase réduire tự động từ /ʁe.dɥiʁ/
- Quy lại là, chỉ là.
- Ses économies se réduisent à peu de chose — tiết kiệm của anh ấy chỉ là ít thôi
- Biến thành.
- Se réduire en cendres — biến thành tro
- Tự hạn chế.
- Se réduire au strict nécessaire — hạn chế dến mức tối cần thiết
- Ăn tiêu bớt đi.
- Obligé de se réduire — bắt buộc phải ăn tiêu bớt đi
Tham khảo
sửa- "réduire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)