abreuver
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.bʁœ.ve/
Ngoại động từ
sửaabreuver ngoại động từ /a.bʁœ.ve/
- Cho (súc vật) uống nước.
- Tưới đẫm nước.
- Abreuver les terres — tưới đẫm nước
- Ngâm nước.
- Abreuver un tonneau — ngâm thùng vào nước
- Làm cho thỏa.
- abreuver qqn d’injures — chửi mắng như tát nước vào mặt ai
- être abreuvé d’amertumes — ngậm đắng nuốt cay
- être abreuvé de larmes — đầm đìa nước mắt
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "abreuver", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)