Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˧ kaː˧˥tin˧˥ ka̰ː˩˧tɨn˧˧ kaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˧˥ kaː˩˩tin˧˥˧ ka̰ː˩˧

Danh từ riêng sửa

Tin cá

  1. Do chữ "Ngư tín", chỉ tin tức, thư từ nói chung.
  2. Nhữ Nam tiên hiền truyện.
    Cát.
    Nguyên thấy có người bán một con cá to, bèn nói với anh ta: "Xin tạm phiền nhờ con cá ấy đến chỗ ở của.
    Hà.
    Bá.".
    Người bán cá đáp cá đã chết..
    Nguyên bèn lấy đan thư bỏ vào miệng cá rồi thả xuống nước, một lát con cá nhảy lên bờ nhả ra một bức thư màu xanh đen như lá cây rồi bay mất

Dịch sửa

Tham khảo sửa