Tin cá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tin˧˧ kaː˧˥ | tin˧˥ ka̰ː˩˧ | tɨn˧˧ kaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tin˧˥ kaː˩˩ | tin˧˥˧ ka̰ː˩˧ |
Danh từ riêng
sửaTin cá
- Do chữ "Ngư tín", chỉ tin tức, thư từ nói chung.
- Nhữ Nam tiên hiền truyện.
- Cát.
- Nguyên thấy có người bán một con cá to, bèn nói với anh ta: "Xin tạm phiền nhờ con cá ấy đến chỗ ở của.
- Hà.
- Bá.".
- Người bán cá đáp cá đã chết..
- Nguyên bèn lấy đan thư bỏ vào miệng cá rồi thả xuống nước, một lát con cá nhảy lên bờ nhả ra một bức thư màu xanh đen như lá cây rồi bay mất
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Tin cá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)