Tiếng Việt

sửa
Quốc kỳ Pa-le-xtin

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
paː˧˧˧˧ tin˧˧paː˧˥˧˥ tin˧˥paː˧˧˧˧ tɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
paː˧˥˧˥ tin˧˥paː˧˥˧˧˥˧ tin˧˥˧

Danh từ riêng

sửa

Pa-le-xtin

  1. một khu vực địa lý tại Tây Á, nằm giữa Địa Trung Hảisông Jordan.
  2. một nhà nướcTây Á, lãnh thổ tuyên bố bao gồm Bờ TâyDải Gaza.
    • 15/10/2015, Ngọc Hà, “Căng thẳng giữa Pa-le-xtin và I-xra-en đe dọa nền hòa bình Trung Đông”, trong Báo Quân đội nhân dân:
      Mâu thuẫn và xung đột thâm căn cố đế giữa Pa-le-xtin với I-xra-en vốn đã là trung tâm cuộc xung đột Trung Đông từ hơn sáu thập niên qua.
    • 05/09/2020, “Pa-le-xtin: Thúc đẩy hòa giải dân tộc”, trong Báo Nhân Dân điện tử:
      Tổng thống M.Áp-bát kêu gọi tất cả phe phái Pa-le-xtin, đặc biệt là FatahHamas, tiến hành đối thoại toàn diện dựa trên nguyên tắc một dân tộc và một hệ thống chính trị nhằm thông qua các cơ chế giúp chấm dứt chia rẽ.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa