Kiến An
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiən˧˥ aːn˧˧ | kiə̰ŋ˩˧ aːŋ˧˥ | kiəŋ˧˥ aːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˩˩ aːn˧˥ | kiə̰n˩˧ aːn˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Địa danh
sửaKiến An
- Một quận thuộc thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Một tỉnh cũ ở Bắc Bộ Việt Nam, nguyên là tỉnh Hải Phòng thành lập năm 1898 cùng với thành phố Hải Phòng trên cơ sở tách nha Hải Phòng từ tỉnh Hải Dương 1887. Năm 1902 tỉnh đổi tên thành tỉnh Phù Liễn, năm 1906 thành tỉnh Kiến An. Năm 1946, tỉnh hợp nhất với Hải Phòng thành liên tỉnh Hải-Kiến. Năm 1946 tách lại như cũ. Từ năm 1962, lại sáp nhập vào thành phố Hải Phòng.
- Một xã thuộc tỉnh An Giang, Việt Nam.
Danh từ riêng
sửaKiến An
- Niên hiệu của Hán Hiến Đế, nhà Đông Hán, Trung Quốc.
- Niên hiệu của Đoạn Chính Minh, hoàng đế Đại Lý quốc.
Tham khảo
sửa- GEOnet Names Server, Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia (National Geospatial-Intelligence Agency, NGA) và Ủy ban Địa danh Hoa Kỳ (United States Board on Geographic Names, BGN)