Hư tả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨ˧˧ ta̰ː˧˩˧ | hɨ˧˥ taː˧˩˨ | hɨ˧˧ taː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨ˧˥ taː˧˩ | hɨ˧˥˧ ta̰ːʔ˧˩ |
Danh từ riêng
sửaHư tả
- Để trống chỗ ngồi phía trái.
- Sử ký.
- Công tử nước.
- Ngụy là.
- Tín.
- Lăng.
- Quân đem xe đi đón người hiền sĩ tên là.
- Hầu.
- Doanh, mình ngồi phía hữu, để trống bên tả chờ.
- Hầu.
- Doanh ngồi..
- Theo lễ nghi, được chỗ ngồi bên tả là chỗ ngồi trên
- Ý nói thiết tha mong được người giúp việc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Hư tả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)