温良恭倹譲
Chữ Nhật hỗn hợp sửa
Phân tích cách viết | |||||||||||||||||||
温 | 良 | 恭 | 倹 | 譲 | |||||||||||||||
kanji | kanji | kanji | kanji | kanji | |||||||||||||||
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh:
- Rōmaji: On ryou kyou ken jou
Tiếng Nhật sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hán trung cổ 夫子溫,良,恭,儉.
Thành ngữ sửa
温良恭倹譲
- Năm điều là ôn hòa, hiền lương, cung kính, tiết kiệm và khiêm nhượng. (Hán-Việt: ôn, lương, cung, kiệm, nhượng)
Dịch sửa
- Tiếng Anh: Be cordial, kind, courteous, modest, and deferential.
Tham khảo sửa
- Từ điển tiếng Nhật Kōjien (広辞苑), lần in 5. Tokyo: NXB Iwanami Shoten (1998). ISBN 4-00-080111-2.