ôn, lương, cung, kiệm, nhượng

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 夫子溫,良,恭,儉.

Thành ngữ

sửa

ôn, lương, cung, kiệm, nhượng

  1. Năm điều là ôn hòa, hiền lương, cung kính, tiết kiệm và khiêm nhượng.

Dịch

sửa
  • Tiếng Anh: Be cordial, kind, courteous, modest, and deferential.