Tiếng Trung Quốc

sửa
house; establishment
phồn. (圖書館/圖書舘) 圖書 /
giản. (图书馆) 图书
alternative forms 圖書舘
dated abbreviation
圖書舘 / 图书舘 (vertical, with variant)
圖書館 (right-to-left)
圖書館收藏大量書籍和文獻資料。圖為中國國家圖書館總館北區 / 中国国家图书馆总馆北区

Cách phát âm

sửa

Ghi chú:
  • dou5 ze1 guêng2 - Triều Châu;
  • dou5 zu1 guang2 - Triều Dương .

Danh từ

sửa

圖書館

  1. Thư viện.
    學生通常圖書館 [tiêu chuẩn hiện đại, phồn.]
    学生通常图书馆 [tiêu chuẩn hiện đại, giản.]
    Xuéshēngmen tōngcháng yǐ túshūguǎn wéi jiā. [bính âm]
    Học sinh thường coi thư viện là ngôi nhà [thứ hai] [của họ].
    圖書館人類知識海洋 [tiêu chuẩn hiện đại, phồn.]
    图书馆人类知识海洋 [tiêu chuẩn hiện đại, giản.]
    Túshūguǎn shì rénlèi zhīshí de hǎiyáng. [bính âm]
    Các thư viện chứa đựng kiến ​​thức kinh nghiệm của con người bao la như biển khơi.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Tráng: duzsuhgvan