Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˥ təw˧˥ɨ̰ŋ˩˧ tə̰w˩˧ɨŋ˧˥ təw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˩˩ təw˩˩ɨ̰ŋ˩˧ tə̰w˩˧

Động từ

sửa

ứng tấu

  1. Chơi nhạc theo cảm hứng mới nảy sinh, không theo bản nhạc viết sẵn.
    ứng tấu nhạc jazz
    biểu diễn theo lối ứng tấu

Tham khảo

sửa
  • Ứng tấu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam