ức hiếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨk˧˥ hiəp˧˥ | ɨ̰k˩˧ hiə̰p˩˧ | ɨk˧˥ hiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨk˩˩ hiəp˩˩ | ɨ̰k˩˧ hiə̰p˩˧ |
Động từ
sửaức hiếp
- Dùng quyền lực, quyền thế bắt người khác phải chịu những điều bất công, oan ức.
- Ỷ mạnh ức hiếp yếu.
- Bị cường hào ức hiếp.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Ức hiếp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam