ồ ồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̤˨˩ o̤˨˩ | o˧˧ o˧˧ | o˨˩ o˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˧ o˧˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửaồ ồ
- Tiếng nước chảy nhiều và mạnh.
- Trời mưa to, nước chảy ồ ồ vào cống.
- Giọng nói, âm thanh trầm và to.
- Giọng nói ồ ồ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ồ ồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)