Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˥ əː˧˥ə̰m˩˧ ə̰ː˩˧əm˧˥ əː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˩˩ əː˩˩ə̰m˩˧ ə̰ː˩˧
  • (tập tin)

Tính từ

sửa

ấm

  1. (thông tục) Nói thái độ tỏ ra không chắc chắn, không hẳn là biết, nhưng cũng không hẳn là không biết.
    Đồng nghĩa: dấm dớ
    Hỏi cái gì cũng ấm ớ.
  2. Nói lối làm việc đại khái, không rõ ràng, không đâu vào đâu.
    Học hành ấm ớ.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa
  • Ấm ớ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam