Chữ Rune

sửa
 
U+16BE, ᚾ
RUNIC LETTER NAUDIZ NYD NAUD N

[U+16BD]
Runic
[U+16BF]

Chuyển tự

sửa

Từ nguyên

sửa

Không rõ. Đối chiếu N.

Chữ cái

sửa

  1. Chữ cái Rune xuất hiện trong bảng Cựu Fuþark (ᚾ), Fuþorc (ᚾ, gọi là nyd) và Tân Fuþark (ᚾ, gọi là nauðr trong tiếng Bắc Âu cổ và naud trong tiếng Iceland), biểu trưng cho âm /n/.

Từ liên hệ

sửa
  • (biến thể Tân Fuþark)

Tiếng Anh cổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(n)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng Fuþorc tiếng Anh cổ.
    ᛒᛚᚪᚳᚪblancangựa trắng

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon Futhorc

Tiếng Bắc Âu cổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(n)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng Tân Fuþark tiếng Bắc Âu cổ.
    ᛋᛏᛁstinviên đá

Xem thêm

sửa

Tiếng Đức cao địa cổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(n)

  1. Chữ cái tương đương với trong bảng Cựu Fuþark tiếng Đức cao địa cổ.
    ᚹᛟᛞᚨwodanthần Wōdan tương đương với Odin

Xem thêm

sửa

Tiếng Frisia cổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng Fuþorc tiếng Frisia cổ.
    nākhông

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon Futhorc

Tiếng Goth

sửa
Gothic 𐌽
Rune

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(n)

  1. Chữ cái tương đương trong bảng Cựu Fuþark tiếng Goth.
    ᚱᚨᛃᚨranjangười chạy

Xem thêm

sửa

Tiếng Hà Lan cổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(n)

  1. Chữ cái tương đương với trong bảng Cựu Fuþark tiếng Hà Lan cổ.
    ᚾᚾannđưa, ban

Xem thêm

sửa