գայլ
Tiếng Armenia
sửaCách viết khác
sửa- գել (gel) (phương ngữ)
Từ nguyên
sửaVay mượn học tập từ tiếng Armenia cổ գայլ (gayl). Dạng kế thừa là գել (gel).
Cách phát âm
sửa- (Armenia Đông) IPA(ghi chú): /ɡɑjl/, [ɡɑjl]
- (Armenia Tây) IPA(ghi chú): /kɑjl/, [kʰɑjl]
Âm thanh (Đông Armenia) (tập tin)
Danh từ
sửaգայլ (gayl)
Biến cách
sửa loại i, động vật (Đông Armenia)
số ít | số nhiều | |||
---|---|---|---|---|
nom. | գայլ (gayl) | գայլեր (gayler) | ||
dat. | գայլի (gayli) | գայլերի (gayleri) | ||
abl. | գայլից (gaylicʿ) | գայլերից (gaylericʿ) | ||
ins. | գայլով (gaylov) | գայլերով (gaylerov) | ||
loc. | — | — | ||
dạng xác định | ||||
nom. | գայլը/գայլն (gaylə/gayln) | գայլերը/գայլերն (gaylerə/gaylern) | ||
dat. | գայլին (gaylin) | գայլերին (gaylerin) | ||
dạng sở hữu ngôi thứ nhất (của tôi) | ||||
nom. | գայլս (gayls) | գայլերս (gaylers) | ||
dat. | գայլիս (gaylis) | գայլերիս (gayleris) | ||
abl. | գայլիցս (gaylicʿs) | գայլերիցս (gaylericʿs) | ||
ins. | գայլովս (gaylovs) | գայլերովս (gaylerovs) | ||
loc. | — | — | ||
dạng sở hữu ngôi thứ hai (của bạn) | ||||
nom. | գայլդ (gayld) | գայլերդ (gaylerd) | ||
dat. | գայլիդ (gaylid) | գայլերիդ (gaylerid) | ||
abl. | գայլիցդ (gaylicʿd) | գայլերիցդ (gaylericʿd) | ||
ins. | գայլովդ (gaylovd) | գայլերովդ (gaylerovd) | ||
loc. | — | — |
Từ dẫn xuất
sửa- շնագայլ (šnagayl)
Tiếng Armenia cổ
sửaCách viết khác
sửa(mõm):
Từ nguyên
sửaTừ tiếng ÂÂNT |
---|
*wáy |
- (chó sói): Kế thừa từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *waylos (“tiếng hú, chó sói”), từ thay thế cho tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *wĺ̥kʷos (“chó sói”) bị cấm.[1][2][3] Các nỗ lực truyền thống dẫn xuất từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *wĺ̥kʷos (“chó sói”) đối mặt với vấn đề lớn về ngữ âm.
- (mõm): Từ գայլ (gayl, “wolf”), một từ vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Hy Lạp cổ λύκος (lúkos, “chó sói; lưỡi khoan cho con ngựa”).[4] So sánh tương tự tiếng Latinh lupus (“chó sói; chỗ kẹp có răng lởm chởm”).
Cách viết khác
sửa- գայղ (gaył)
Danh từ
sửaգայլ (gayl)
- Chó sói.
- գայլ մատակ ― gayl matak ― chó sói cái
- կորիւն գայլոյ ― koriwn gayloy ― chó sói con
- ցնկնիլ գայլոյ ― cʿnknil gayloy ― tiếng rên rỉ
- ոռնալ գայլոյ ― oṙnal gayloy ― tiếng hú
- Mõm, che mũi và miệng, chỗ kẹp.
- գայլ ի բերան ածել, արկանել, հարկանել ― gayl i beran acel, arkanel, harkanel ― bịt miệng
Biến cách
sửa(chó sói):
loại o
loại u
(mõm):
loại i
Từ dẫn xuất
sửa- գայլաբար (gaylabar)
- գայլաբարոյ (gaylabaroy)
- գայլաբարու (gaylabaru)
- գայլաբերան (gaylaberan)
- գայլագռաւ (gaylagṙaw)
- գայլախազ (gaylaxaz)
- գայլախազեայ (gaylaxazeay)
- գայլակեր (gaylaker)
- գայլակերպ (gaylakerp)
- գայլակորիւն (gaylakoriwn)
- գայլահազ (gaylahaz)
- գայլահալած (gaylahalac)
- գայլանամ (gaylanam)
- գայլապատառ (gaylapataṙ)
- գայլապէս (gaylapēs)
- գայլառ (gaylaṙ)
- գայլավատնեալ (gaylavatneal)
- գայլեղէն (gaylełēn)
- գայլենի (gayleni)
- գայլխոտ (gaylxot)
- գայլութիւն (gaylutʿiwn)
- մարդագայլ (mardagayl)
- մռզգայլիմ (mṙzgaylim)
Hậu duệ
sửaTham khảo
sửa- ▲ Bản mẫu:R:ine:VWIS
- ▲ Bản mẫu:R:xcl:Olsen
- ▲ Bản mẫu:R:xcl:Martirosyan
- ▲ Ačaṙean, Hračʿeay (1971–1979) “գայլ”, trong Hayerēn armatakan baṙaran [Từ điển từ nguyên tiếng Armenia][1] (bằng tiếng Armenia), ấn bản thứ 2, tái bản của bảy quyển gốc 1926–1935, Yerevan: University Press
Đọc thêm
sửa- Ačaṙean, Hračʿeay (1971) “գայլ”, trong Hayerēn armatakan baṙaran [Từ điển từ nguyên tiếng Armenia][2] (bằng tiếng Armenia), ấn bản thứ 2, tái bản của bảy quyển gốc 1926–1935, tập I, Yerevan: University Press, tr. 511–513
- Bản mẫu:R:xcl:HLPatm
- Awetikʿean, G., Siwrmēlean, X., Awgerean, M. (1836–1837) “գայլ”, trong Nor baṙgirkʿ haykazean lezui [New Dictionary of the Armenian Language] (bằng tiếng Armenia cổ), Venice: S. Lazarus Armenian Academy
- Bản mẫu:R:xcl:AG
- Petrosean, Matatʿeay (1879) “գայլ”, trong Nor Baṙagirkʿ Hay-Angliarēn [Tân từ điển Armenia–Anh][3], Venice: S. Lazarus Armenian Academy