хор
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaхор gđ
- ист. — đội vọng ca
- (певческий коллектив) đội hợp xướng, đội đồng ca, dàn ca hợp xướng
- (в церкви) ban hát, nội hát.
- (музыкальная пьеса) bản hợp xướng.
- перен. — (о голосах) — giọng nói đồng thanh, tiếng [nói] đồng loạt; (о людях) — nhiều người cùng làm, đông người đồng thanh
- в знач. нареч.:
- петь хором — hát hợp xướng, [hát] đồng ca
- все хором — перен. — mọi người đồng thanh (đồng loạt, nhất loạt, nhất tề, nhất trí)
Tham khảo
sửa- "хор", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tajik
sửaDari | خار |
---|---|
Ba Tư Iran | |
Tajik | хор (xor) |
Danh từ
sửaхор (xor)
- Gai.